Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 78 câu.
Trắc nghiệm địa lí các vùng kinh tế lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12:
KHAI THÁC THẾ MẠNH ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Ở TÂY NGUYÊN
Câu
1: Tây Nguyên là vùng có tiềm
năng to lớn về
A. khoáng sản và thuỷ sản. B. nông nghiệp và thuỷ sản.
C. nông nghiệp và lâm nghiệp. D. lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu
2: Địa hình và khí hậu của Tây
Nguyên thuận lợi cho phát triển
A. Các loại cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt đới.
B. Các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt đới và ôn đới.
C. Các loại cây có nguồn gốc ôn đới.
D. Các loại cây có nguồn gốc nhiệt đới.
Câu
3: Bắt đầu từ sau năm 1975 đến
giữa thập kỉ 80, dân số Tây Nguyên rất tăng nhanh là do :
A. Tỉ suất tử giảm nhanh. B. Gia tăng cơ giới cao.
C. Gia tăng tự nhiên cao. D. Tỉ suất sinh cao.
Câu
4: Lượng mưa trung bình/năm thấp
nhất ở Tây Nguyên tập trung ở
A. Vùng thung lũng Cheo Reo - Phú Túc và vùng trũng An
Khê.
B. Vùng núi trung bình ở Ngọc Linh và vùng Tây Nam cao
nguyên Plây-cu.
C. Cao nguyên Bảo Lộc.
D. Cao nguyên Buôn Ma Thuột
Câu
5: So với TDMNBB, Tây Nguyên có
số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do
A. khí hậu khô nóng.
B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu
6: Cây công nghiệp quan trọng
nhất ở Tây Nguyên là
A. cao su. B. chè. C. cà phê. D. điều.
Câu
7: Nhân tố có ảnh hưởng nhất đến
sự phân bố cây cà phê ở Tây Nguyên :
A. Địa hình cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Chính sách phát triển và kinh nghiệm sản xuất.
Câu
8: Đây là những giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
A. Tăng cường hơn nữa việc chuyên môn hoá các sản phẩm
cây công nghiệp.
B. Đa dạng hoá các sản phẩm cây công nghiệp để tránh rủi
ro trong tiêu thụ.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp, nhất là các cây đem
lại hiệu quả cao.
D. Tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có
trình độ tay nghề.
Câu
9: Khó khăn lớn nhất về
khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là
A. Sự phân hóa theo mùa. B. Sự phân hóa theo độ cao.
C. Diễn biến thất thường. D. Khô nóng quanh năm.
Câu
10: Vì sao Tây Nguyên, cà phê
chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao?
A. Có khí hậu mát mẽ. B. Có đất badan màu mỡ.
C. Có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
Câu
11: Căn cứ vào Atlat trang 24,
hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng / người) là
A. Đắk Nông. B. Kon Tum.
C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu
12: Bốn cao nguyên xếp tầng nằm
phía tây của Tây Nguyên, kể từ bắc vào nam là
A. Gia Lai, Kon Tum, Mơ Nông và Di Linh.
B. Kon Tum, Plây-cu, Đắc Lắc, Mơ Nông.
C. Kon Tum, Plây-cu, Đắc Lắc, Lâm Viên.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng.
Câu
13: Địa hình của Tây Nguyên có
đặc điểm là
A. Thấp dần từ phía đông sang phía tây.
B. Thấp dần từ phía bắc xuống phía nam.
C. Thấp dần từ phía tây sang phía đông.
D. Cao ở phía bắc, phía nam và thấp ở giữa.
Câu
14: Việc xây dựng các công
trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải là
A. thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.
B. chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.
C. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
D. góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.
Câu
15: Các nhà máy điện có công suất
từ 100 MW trở lên đang hoạt động ở Tây Nguyên tính đến 12 - 2005 là :
A. Đrây Hơ-linh, Đa Nhim, Y-a-li. B. Đa Nhim, Y-a-li, Xê Xan 3.
C. Y-a-li, Xê Xan 3, Đại Ninh. D. Đại Ninh, Đrây Hơ-linh, Đa Nhim.
Câu
16: Loại khoáng sản có trữ lượng
lớn và có mặt nhiều nơi ở Tây Nguyên là :
A. Sét, cao lanh. B. Sắt. C. Bôxit. D. Đá vôi.
Câu
17: Nhà máy thủy điện nào sau
đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Yaly. B. Buôn Kuop. C. Xrê Pôk. D. Đức Xuyên.
Câu
18: Quốc lộ nối Tây Nguyên với
Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ nam ra bắc là:
A. Quốc lộ 24, 40, 19, 25, 26, 27 và 28. B. Quốc
lộ 25, 26, 28, 27, 24, 19 và 20.
C. Quốc lộ 28, 27, 26, 25, 19 và 24. D. Quốc lộ 19, 24, 25, 26, 27, 28 và 14.
Câu
19: Cây công nghiệp số một của
Tây Nguyên là
A. chè. B. hồ tiêu.
C. cà phê. D. cao su.
Câu
20: Tuyến đường quan trọng nối
các tỉnh Tây Nguyên là
A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1.
C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24.
Câu
21: Nhà máy thuỷ điện có công
suất khá lớn được xây dựng đầu tiên ở Tây Nguyên trên lưu vực sông Đồng Nai là:
A. Y-a-li. B. Đa Nhim. C. Đại Ninh. D. Đrây Hơ-linh.
Câu
22: Đặc điểm khí hậu của Tây
Nguyên :
A. Mang tính chất cận nhiệt đới, phân hóa theo mùa, có
hai mùa khô, mưa rõ rệt.
B. Mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm, có hai
mùa khô, mưa rất sâu sắc.
C. Nhiệt đới, pha trộn tính chất á nhiệt đới, nóng quanh
năm, có hai mùa khô, mưa rõ rệt.
D. Có sự tương phản lớn giữa mùa mưa với độ cao và mùa
khô rất thiếu nước.
Câu
23: Tuyến quốc lộ quan trọng nhất
nối các tỉnh của vùng Tây Nguyên với Đông Nam Bộ là:
A. Quốc lộ 27. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 19. D. Quốc lộ 20.
Câu
24: Cao nguyên đất đỏ ba dan có
khí hậu ôn hòa quanh năm ở Tây Nguyên là
A. Cao nguyên Đắc Lắc. B. Cao nguyên Kon Tum.
C. Cao nguyên Di Linh. D. Cao nguyên Plây-cu.
Câu
25: Cửa ngõ thông ra biển quan
trọng nhất của Tây Nguyên là:
A. Quốc lộ 14, 25, 28 và 27. B. Quốc lộ 27, 26 và 20.
C. Quốc lộ 20 và 19. D. Quốc lộ 25 và 19.
Câu
26: Đặc điểm nào sau đây đúng với
khí hậu của Tây Nguyên?
A. Xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo độ cao.
D. Cận xích đạo gió mùa với 1 mùa mưa và 1 mùa khô kéo
dài.
Câu
27: Tại sao ngành chế biến
lương thực lại không phát triển ở vùng Tây Nguyên?
A. Không có thị trường tiêu thụ. B. Không có lực lượng lao động.
C. Không sẵn nguồn nguyên liệu. D. Giao thông vận tải kém phát triển.
Câu
28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 28, xác định tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa tiếp giáp với
Campuchia vừa tiếp giáp với Lào
A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu
29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở
vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu
30: Để khai thác có hiệu quả tiềm
năng to lớn về tự nhiên ở Tây Nguyên cần phải :
A. Đầu tư mạnh cho phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật
chất - kĩ thuật.
B. Có kế hoạch sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ.
C. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu
31: Tây Nguyên là vùng chuyên
canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ
A. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.
B. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m.
Câu
32: Địa hình của Tây Nguyên có
đặc điểm là :
A. Thấp dần từ phía đông sang phía tây.
B. Thấp dần từ phía bắc xuống phía nam.
C. Thấp dần từ phía tây sang phía đông.
D. Cao ở phía bắc, phía nam và thấp ở giữa.
Câu
33: Nhà máy thủy điện nào sau
đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Yaly. B. Buôn Kuop. C. Xrê Pôk. D. Đức Xuyên.
Câu
34: Đặc điểm khí hậu của Tây
Nguyên :
A. Mang tính chất cận nhiệt đới, phân hóa theo mùa, có
hai mùa khô, mưa rõ rệt.
B. Mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm, có hai
mùa khô, mưa rất sâu sắc.
C. Nhiệt đới, pha trộn tính chất á nhiệt đới, nóng quanh
năm, có hai mùa khô, mưa rõ rệt.
D. Có sự tương phản lớn giữa mùa mưa với độ cao và mùa
khô rất thiếu nước.
Câu
35: Cây công nghiệp quan
trọng số 1 ở Tây Nguyên là
A. hồ tiêu. B. Cao su.
C. chè. D. cà phê.
Câu
36: Tây Nguyên trở thành vùng
chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào sau đây?
A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những
mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước
ngầm phong phú.
D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây
công nghiệp.
Câu
37: Ở Tây Nguyên, cao su được
trồng chủ yếu tại các tỉnh
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Kom Tum, Đắk Lắk. D. Đắk Lắk, Đắk Nông.
Câu 38: Số lượng
trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013
(Đơn vị: nghìn con)
|
Cả nước |
Trung Du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2559,5 |
1470,7 |
92,0 |
Bò |
5156,7 |
914,2 |
662,8 |
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của
Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%. C. 57,5; 17,7%. D. 70,8; 25,6%.
Câu
39: Các vùng chuyên canh cây
công nghiệp quan trọng của Tây Nguyên đều nằm dọc theo tuyến đường:
A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 20. D. Quốc lộ 26.
Câu
40: So với TDMNBB, Tây Nguyên
có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do
A. khí hậu khô nóng.
B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu
41: Cao nguyên đất đỏ ba dan có
khí hậu ôn hòa quanh năm ở Tây Nguyên là
A. Cao nguyên Đắc Lắc. B. Cao nguyên Kon Tum.
C. Cao nguyên Di Linh. D. Cao nguyên Plây-cu.
Câu
42: Địa hình và khí hậu của Tây
Nguyên thuận lợi cho phát triển :
A. Các loại cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt đới.
B. Các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt đới và ôn đới.
C. Các loại cây có nguồn gốc ôn đới.
D. Các loại cây có nguồn gốc nhiệt đới.
Câu
43: Nét tương đồng về thế mạnh
của Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là :
A. Khoáng sản. B. Lâm sản.
C. Thủy điện. D. Chăn nuôi trâu, bò.
Câu
44: Nhân tố có ảnh hưởng nhất đến
sự phân bố cây cà phê ở Tây Nguyên :
A. Địa hình cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Chính sách phát triển và kinh nghiệm sản xuất.
Câu
45: Bắt đầu từ sau năm 1975 đến
giữa thập kỉ 80, dân số Tây Nguyên rất tăng nhanh là do :
A. Tỉ suất tử giảm nhanh. B. Gia tăng cơ giới cao.
C. Gia tăng tự nhiên cao. D. Tỉ suất sinh cao.
Câu 46: Số lượng
trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013
(Đơn vị: nghìn con)
|
Cả nước |
Trung Du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2559,5 |
1470,7 |
92,0 |
Bò |
5156,7 |
914,2 |
662,8 |
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của
Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%. C. 57,5; 17,7%. D. 70,8; 25,6%.
Câu
47: Khó khăn lớn nhất về khí hậu
đến sản xuất cây công nghiệp của Tây Nguyên là
A. thiếu nước mùa khô. B. sự phân hóa theo độ cao.
C. diễn biến thất thường. D. khô nóng quanh năm.
Câu
48: Tây Nguyên là vùng chuyên
canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ :
A. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan.
B. Có khí hậu nhiệt đới cận Xích đạo.
C. Có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. Nhiều nơi có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
Câu
49: Việc phát triển thủy
điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. D. giữ mực nước ngầm.
Câu
50: Khó khăn lớn nhất về
khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là
A. Sự phân hóa theo mùa. B. Sự phân hóa theo độ cao.
C. Diễn biến thất thường. D. Khô nóng quanh năm.
Câu
51: Tỉnh có diện tích cây cà
phê chè phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là :
A. Đắc Lắc. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu
52: Tây Nguyên, Trung du và miền
núi Bắc Bộ đều giống nhau ở đặc điểm :
A. Tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu phong phú, đa dạng
nhất cả nước.
B. Diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Tỉ lệ dân thành thị đều thấp nhất so với các vùng
trong cả nước.
D. Có các nhà máy nhiệt điện lớn của cả nước.
Câu
53: Tỉnh có diện tích trồng cà
phê lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu
54: Vùng Tây Nguyên có diện
tích là 54 641 km2, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật độ dân số trung
bình nhiêu người/ km2?
A. 101 người/km2. B. 104 người/km2. C. 110 người/km2. D. 103 người/km2.
Câu
55: Đặc điểm nào sau đây đúng với
khí hậu của Tây Nguyên?
A. Xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo độ cao.
D. Cận xích đạo gió mùa với 1 mùa mưa và 1 mùa khô kéo
dài.
Câu
56: Các nhà máy điện đã hoạt động
và đang xây dựng trên dòng sông Xê Xan tính đến 12 - 2005 là :
A. Y-a-li, Đrây Hơ-linh, Đại Ninh, Xê Xan 3 và Xê Xan 4.
B. Y-a-li, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4, Plây Krông.
C. Y-a-li, Đa Nhim, Xê Xan 3 Xê Xan 4.
D. Y-a-li, Hàm Thuận - Đa Mi, Đức Xuyên.
Câu
57: Tây Nguyên với Trung du miền
núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
C. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu
58: Tuyến giao thông chạy qua gần
hết các tỉnh của Tây Nguyên vào Đông Nam Bộ:
A. Quốc lộ 14. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 20. D. Quốc lộ 26.
Câu
59: Việc xây dựng nhà máy thuỷ
điện Đại Ninh có tác động rất lớn đến việc :
A. Phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến lâm
sản.
B. Khai thác bôxit và chế biến bột nhôm.
C. Phát triển vùng chuyên canh chè ở Lâm Đồng.
D. Cung cấp thực phẩm và đẩy mạnh phát triển du lịch.
Câu
60: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt
quan trọng về mặt quốc phòng vì :
A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và
Cam-pu-chia.
B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với
biển.
D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm.
Câu
61: Đặc điểm nào sau đây là điều
kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên?
A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. B. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Đất xám phù sa cổ rộng lớn.
Câu
62: Việc phát triển thủy điện ở
Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. D. giữ mực nước ngầm.
Câu
63: Căn cứ vào Atlat trang 14,
hai cao nguyên nằm ở phía bắc Tây Nguyên là
A. Lâm Viên, Di Linh. B. Mơ Nông, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, Pleiku. D. Di Linh, Mơ Nông.
Câu
64: Môi trường ở Tây Nguyên
đang bị suy thoái chính là do :
A. Mưa tập trung với cường độ lớn, đất đai bị xói mòn rửa
trôi mạnh.
B. Tài nguyên rừng bị khai thác quá mức.
C. Mùa khô sâu sắc, kéo dài, thiếu nước trầm trọng.
D. Đất đai một số nơi có hiện tượng sa mạc hóa.
Câu
65: Vùng có mật độ dân số thấp
nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu
66: Vùng chuyên canh cà phê lớn
nhất của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu
67: Số lượng các tỉnh thuộc vùng
Tây Nguyên hiện nay là
A. 4 tỉnh. B. 5 tỉnh. C. 6 tỉnh. D. 7 tỉnh.
Câu
68: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt
quan trọng về an ninh quốc phòng là do
A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ
với Lào và Campuchia.
B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
C. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.
Câu
69: Tây Nguyên là vùng chuyên
canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ :
A. Có khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
B. Có nhiều đất ba dan và khí hậu nhiệt đới cận Xích đạo.
C. Có độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
D. Có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
Câu 70: Cửa
khẩu quốc tế Bờ Y nằm ở tỉnh
A. Gia Lai . B. Kon Tum. C. Đắc Lắc. D. Đắc Nông .
Câu
71: Nhân tố tự nhiên được coi
là quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê là vùng có
A. địa hình nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. một số hệ thống sông lớn.
C. khí hậu cận xích đạo.
D. đất ba dan với tầng phóng hoá sâu, giàu dinh dưỡng.
Câu
72: Loại đất chiếm tỉ trọng lớn
nhất ở Tây Nguyên là :
A. Đất đỏ ba dan trên các cao nguyên.
B. Đất đỏ vàng trên nền đá macma axít.
C. Đất đỏ vàng trên đá sa diệp thạch.
D. Đất phù sa sông suối ở các vùng trũng giữa núi.
Câu
73: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn
nhất ở Tây Nguyên là
A. Crôm. B. Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
Câu
74: Tây Nguyên là vùng đứng đầu
cả nước về
A. diện tích cây ăn quả. B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện. D. diện tích cây cà phê.
Câu
75: Tỉnh có diện tích cây cà
phê chè phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là :
A. Đắc Lắc. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu
76: Vị trí có ý nghĩa chiến lược
quan trọng của Tây Nguyên về kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng thể hiện:
A. Nằm gần vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất
cả nước.
B. Vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương, độ cao lí tưởng.
C. Rất giàu tài nguyên khoáng sản, năng lượng.
D. Rất giàu tài nguyên rừng, đất đai.
Câu
77: Cây công nghiệp quan trọng
nhất ở Tây Nguyên là
A. cao su. B. chè. C. cà phê. D. điều.
Câu
78: Đặc điểm tự nhiên gây ra nhiều
khó khăn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. lượng mưa ít. B. có mùa khô sâu sắc và kéo dài.
C. sương muối, sương giá. D. địa hình phân bậc
ĐÁP ÁN
1 |
C |
21 |
B |
41 |
C |
61 |
C |
2 |
A |
22 |
B |
42 |
A |
62 |
D |
3 |
B |
23 |
B |
43 |
C |
63 |
C |
4 |
A |
24 |
C |
44 |
B |
64 |
B |
5 |
A |
25 |
C |
45 |
B |
65 |
A |
6 |
C |
26 |
D |
46 |
C |
66 |
D |
7 |
B |
27 |
C |
47 |
A |
67 |
B |
8 |
B |
28 |
D |
48 |
D |
68 |
C |
9 |
A |
29 |
A |
49 |
D |
69 |
B |
10 |
A |
30 |
D |
50 |
A |
70 |
B |
11 |
B |
31 |
D |
51 |
C |
71 |
D |
12 |
B |
32 |
A |
52 |
B |
72 |
B |
13 |
A |
33 |
A |
53 |
C |
73 |
D |
14 |
B |
34 |
B |
54 |
A |
74 |
D |
15 |
B |
35 |
D |
55 |
D |
75 |
C |
16 |
A |
36 |
A |
56 |
B |
76 |
B |
17 |
A |
37 |
B |
57 |
C |
77 |
C |
18 |
C |
38 |
C |
58 |
A |
78 |
B |
19 |
C |
39 |
B |
59 |
B |
|
|
20 |
A |
40 |
A |
60 |
A |
|
|