Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 90 câu.
Trắc nghiệm địa lí các vùng kinh tế lớp 12 có đáp án (Đáp án nằm ở cuối trang)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12:
SỬ DỤNG HỢP LÍ TỰ TỰ NHIÊN ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Câu
1: Vùng thượng và hạ châu thổ ở
Đồng bằng sông Cửu Long đều có chung đặc điểm là :
A. Độ cao dao động từ 2 – 4 m so với mực nước biển.
B. Đất phù sa bị nhiễm mặn.
C. Chịu tác động của sóng biển và thủy triều
D. Những vùng trũng bị ngập nước vào mùa mưa.
Câu
2: Để nâng cao chất lượng các mặt
hàng xuất khẩu, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải:
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống, thức ăn.
B. Phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản
xuất.
C. Kết hợp giữa nông - lâm - ngư với bảo vệ môi trường
sinh thái.
D. Củng cố và mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu
3: Bến Tre là tỉnh có diện tích
lúa thấp nhất của Đồng bằng sông Cửu Long vì :
A. Đây là tỉnh có diện tích tự nhiên nhỏ nhất đồng bằng.
B. Đây là tỉnh có dân số đông mật độ cao nhất đồng bằng.
C. Đây là tỉnh dẫn đầu đồng bằng về trồng cây công nghiệp.
D. Phần lớn diện tích của tỉnh là đất nhiễm phèn, nhiễm mặn.
Câu
4: Rừng tràm và rừng ngập mặn ở
Đồng bằng sông Cửu Long bị chặt phá bừa bãi sẽ dẫn tới :
A. Nước mặn lấn sâu vào đất liền. B. Hình thành các vùng nuôi trồng thủy sản.
C. Môi trường sinh thái bị phá vỡ. D. Nguy cơ lũ lụt sẽ càng nghiêm trọng hơn.
Câu
5: Biện pháp nào sau đây không
đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long.
A. xây dựng các hồ chứa nước ngọt là biện pháp thuỷ lợi
quan trọng ở vùng.
B. nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
C. tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu
6: Nhóm đất có diện tích lớn nhất
ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn. B. đất xám. C. đất phèn. D. đất
phù sa ngọt.
Câu
7: Vấn đề quan trọng hàng đầu
vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nước ngọt B. Phân
bón C. Bảo vệ rừng ngập mặn D. Cải
tạo giống
Câu
8: Năm 2005, diện tích trồng
lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 3,80 triệu ha, sản lượng 17,4 triệu tấn. Nếu
năng suất lúa tăng lên 61,1 tạ/ha thì diện tích trồng lúa của vùng sẽ giảm đi:
A. 3,00 triệu ha. B. 2,50
triệu ha. C. Trên 1,50 triệu ha. D. Gần
1,00 triệu ha.
Câu 9: Khoáng
sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đá vôi và than bùn B. Apatit và than đá C. Bôxit
và crôm D. Sắt và thiếc
Câu
10: Để đảm bảo cân bằng sinh
thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải
A. Bảo vệ và phát triển rừng B. Cải tạo đất phèn, đất mặn
C. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm D. Giảm độ mặn trong đất
Câu
11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển
nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc. B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong. D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu
12: Dựa vào Atlat trang 28, tỉ
trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong cơ cấu GDP ở Đồng bằng sông Cửu
Long bao nhiêu phầm trăm?
A. 42,8% B. 43,8%
C. 44,8%
D.
45,8%
Câu
13: Đất phù sa ngọt ở vùng Đồng
bằng sông Cửu Long có đặc điểm :
A. Thường bị ngập úng quá sâu trong mùa mưa.
B. Thành phần cơ giới chủ yếu là sét, đất quá chặt.
C. Tình trạng bốc phèn quá mạnh trong mùa khô.
D. Khoảng 2/3 diện tích bị nhiễm mặn trong mùa khô.
Câu
14: Đồng bằng sông Cửu
Long bao gồm hai bộ phận:
A. Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ
B. Vùng chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu
và vùng nằm ngoài phạm vi tác động đó
C. Vùng cao không ngập nước và vùng trũng ngập nước
D. Vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều và vùng không chịu ảnh
hưởng của thủy triều
Câu
15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 25, các vườn quốc gia nào thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
Câu
16: Tỉnh nào sau
đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng C. Bạc Liêu. D. Tây Ninh
Câu
17: Đồng bằng sông Cửu Long có
những nhóm đất chính là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu
18: phương châm “ sống chung với
lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem
lại
B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại
Câu
19: Đặc điểm nào không đúng với
vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngạp nước vào
mùa mưa
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước
vào mùa mưa
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển
D. Về mùa khô các vùng trũng này trở thành các khu vực nước
tù
Câu
20: Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất
ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn. B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất phèn.
D. Các loại đất khác.
Câu
21: Hướng chính trong việc khai
thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo
thành một thế liên hoàn
B. Khai thác triệt để tầng cá nổi C. Trồng rừng ngập mặn kết hơp với nuôi tôm
D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
Câu
22: Loại đất có diện tích lớn
nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất than bùn.
Câu
23: Để phát triển bền vững nền
kinh tế - xã hội và môi trường, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải:
A. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích trồng cây
công nghiệp và cây ăn quả.
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn ven biển.
C. Khai thác tổng thể biển - đảo - đất liền gắn với bảo vệ
môi trường sinh thái.
D. Đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến thủy hải sản.
Câu
24: Cây dừa được trồng chủ yếu ở
vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
25: Một giải pháp quan trọng
đang được đề cập nhiều nhằm giải quyết vấn đề lũ lụt kéo dài ở ĐB sông Cửu Long
là :
A. Tăng cường xây dựng hệ thống đê bao quanh các sông.
B. Chung sống với lũ và khai thác những lợi thế do lũ đem
lại.
C. Tăng cường xây dựng các công trình thuỷ lợi để thoát
lũ.
D. Xây dựng các đập và hồ chứa ở thượng nguồn các sông.
Câu
26: Sự xâm nhập mặn ở vùng Đồng
bằng sông Cửu Long diễn ra mạnh nhất vào thời gian
A. Từ tháng 3 đến tháng 8 B. Từ tháng 9 đến tháng 4 năm sau.
C. Từ tháng 5 đến tháng 10 D. Từ
tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu
27: Cần Thơ là thành phố, trung
tâm công nghiệp quan trọng nhất của ĐB sông Cửu Long nhờ vào lợi thế :
A. Vị trí trung tâm của cả đồng bằng.
B. Có cơ sở năng lượng quan trọng là nhà máy điện Trà
Nóc.
C. Có trường đại học lớn nhất khu vực.
D. Có cảng nội địa là cửa ngõ của cả tiểu vùng Mê Công.
Câu
28: Năm 2005, tỉnh nào của ĐB
sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa và thuỷ sản?
A. Cà Mau và Kiên Giang. B. Cà Mau và An Giang.
C. An Giang và Kiên Giang. D. An
Giang và Đồng Tháp.
Câu
29: Để cải tạo đất phèn,
đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn. B. tạo
ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. D. chuyển
đổi cơ cấu cây trồng.
Câu
30: Biện pháp nào không hợp lí
khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn
D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ
Câu 31: Cho bảng số
liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
||
2005 |
2014 |
2005 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1 186,1 |
1 122,7 |
6 398,4 |
7 175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3 826,3 |
4 249,5 |
19 298,5 |
25 475,0 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng thủy sản
của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước là
Hãy cho biết nhận xét nào
sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu
Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng
bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản
lượng.
Câu
32: Tăng cường công tác thủy lợi
ở Đồng bằng sông Cửu Long là để :
A. Để thoát lũ trong mùa mưa
B. Để thâm canh tăng vụ mở rộng diện tích.
C. Để phát triển nghề nuôi trồng thủy sản.
D. Để giữ được nước ngọt trong mùa khô và thoát lũ trong
mùa mưa.
Câu
33: Loại đất nào sau đây chiếm
diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất xám. D. Đất phù sa ngọt.
Câu
34: Loại đất phân bố thành dải
dọc sông Tiền và sông Hậu là
A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất cát D. Đất phù sa ngọt
Câu
35: Đồng bằng sông Cửu Long ít
xảy ra
A. hạn hán B. bão. C. lũ lụt. D. xâm nhập mặn.
Câu
36: Các loại khoáng sản chủ yếu
của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đá vôi, than đá. B. Than
bùn, đá vôi. C. Than đá, dầu khí. D. Dầu khí, than bùn.
Câu
37: Điểm giống nhau dễ nhận thấy
nhất trong sản xuất lúa ở ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long là :
A. Đông xuân là vụ lúa quan trọng, có năng suất cao nhất.
B. Hè thu là vụ lúa quan trọng, có năng suất cao nhất.
C. Khả năng tăng vụ còn nhiều vì hệ số sử dụng đất còn thấp.
D. Có lương thực bình quân cao hơn mức bình quân cả nước.
Câu
38: Khó khăn nhất cho sản xuất
cây lương thực ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vào thời gian từ tháng 11 đến
tháng 4 năm sau là :
A. Đất bị ngập úng quá sâu.
B. Tình trạng bốc phèn.
C. Đất bị nhiễm mặn.
D. 2/3 diện tích đất bị ngập úng và nhiễm mặn.
Câu
39: Đất phù sa sông ở Đồng bằng
sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau.
C. Ven vịnh Thái Lan. D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu
40: Rìa châu thổ là từ dùng để
chỉ :
A. Vùng đất phù sa ngọt nằm giữa sông Tiền và sông Hậu.
B. Vùng đất cao nhưng có nhiều vùng trũng thường xuyên ngập
nước vào mùa mưa.
C. Vùng đất thấp ven biển thường xuyên chịu tác động của
sóng biển và thuỷ triều.
D. Vùng đất nằm ngoài phạm vi tác động trực tiếp của sông
Cửu Long.
Câu
41: Hãy cho biết giải pháp nào
sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.
B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.
C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng
thuỷ sản.
D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
Câu
42: Mùa khô ở Đồng bằng Cửu
Long kéo dài từ
A. tháng 12 đến tháng 5 năm sau. B. tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
C. tháng 10 đến tháng 5 năm sau . D. tháng 11 đến tháng 6 năm sau.
Câu
43: Giá trị kinh tế của rừng ngập
mặn đối với đời sống nhân dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Ngăn chặn sự xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
B. Chắn sóng, cố định đất, mở rộng diện tích đồng bằng.
C. Là môi trường sống của các loài sinh vật.
D. Cung cấp gỗ củi, cây dược liệu và nguồn thực phẩm.
Câu
44: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng
sông Cửu Long đối với sự phát triển nông nghiệp là:
A. Mùa khô kéo dài thiếu nước nghiêm trọng.
B. Đất phèn, đất mặn chiếm trên 60% diện tích.
C. Thường xuyên chịu tác động của thiên tai.
D. Đất quá chặt, khó thoát nước, thiếu dinh dưỡng.
Câu
45: Đặc điểm nào không đúng với
vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng
B. Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát
duyên hải
C. Có các vùng trũng ngập nước vao mùa mưa và các bãi nồi
ven sông
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
Câu
46: Việc sử dụng và cải tạo tự
nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được gắn liền với việc chuyển đổi cơ cấu
kinh tế theo hướng đẩy mạnh
A. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng
thủy sản và phát triển nghề cá.
B. trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và
phát triển công nghiệp chế biến.
C. trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp
với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết
hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
Câu
47: Loại đất phân bố ven biển
Đông và vịnh Thái Lan là
A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất cát D. Đất phù sa ngọt
Câu
48: Tỉnh thuộc vùng Đồng bằng
sông Cửu Long có biên giới với Camphuchia là
A. An Giang B. Hậu Giang C. Tiền Giang D. Vĩnh Long
Câu
49: Nhân tố nào không là điều
kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm
lúa số một ở nước ta?
A. Có tiền năng lớn về đất phù sa ngọt B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm
C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn D. Có
sông ngòi dày đặc
Câu
50: Giải pháp nào sau đây không
phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn. B. Đẩy
mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản
Câu
51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết vùng nào dưới đây có nhiều vịnh cửa sông đổ ra biển nhất nước
ta?
A. Đồng bằng sông Hông. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
52: Để tăng sản lượng lương thực,
Đồng bằng sông Cửu Long cần phải :
A. Tăng hệ số sử dụng đất, mở rộng diện tích đất
hoang hóa, đẩy mạnh thâm canh.
B. Tăng cường công tác thủy lợi, giữ được nước ngọt trong
mùa khô.
C. Thay đổi cơ cấu giống lúa và cơ cấu mùa vụ; tăng diện
tích lúa mùa và giảm diện tích lúa hè thu.
D. Tăng diện tích lúa hè thu, giảm diện tích lúa đông
xuân.
Câu
53: Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu
trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Giải quyết nguồn nước ngọt. B. Bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Khai thác biển, đảo. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu
54: Điểm nào sau đây không đúng
khi nói về tài nguyên biển ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có hàng trăm bãi cá. B. Có rất nhiều bãi tôm.
C. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang.
D. Có nửa triệu ha mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 55: Dựa vào bảng
số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐB sông Cửu Long. (Đơn vị:
triệu tấn)
Năm Vùng |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
Cả nước |
1,58 |
2,25 |
2,64 |
3,43 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
0,82 |
1,17 |
1,36 |
1,84 |
Nhận định nào sau đây chưa
chính xác về sản xuất thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng
liên tục.
B. Sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng
nhanh hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm trên 50% sản lượng
thuỷ sản cả nước.
D. Năm 2005, Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng thấp nhất
trong các năm.
Câu
56: Ba nhóm đất chính của Đồng
bằng sông Cửu Long gồm
A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất đá vôi.
C. Đất phù sa ngọt, đất phù sa cổ, đất mặn. D. Đất
phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ.
Câu 57: Cho bảng số
liệu:
Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: triệu
tấn)
Vùng |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
Cả nước |
1,58 |
2,25 |
2,64 |
3,47 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
0,82 |
1,17 |
1,36 |
1,85 |
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
Câu
58: Nguyên nhân chủ yếu
nào sau dẫn đến Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều ngành xay xát nhất cả nước?
A. Có sản lượng lúa nhất cả nước.
B. Dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát.
Câu
59: Đồng bằng sông Cửu Long có
đặc điểm địa hình
A. độ cao lớn, bề mặt gồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng
chịt.
B. thấp, bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây nam.
D. bằng phẳng không có các ô trũng.
Câu
60: Tỉnh nào ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?
A. Bến Tre B. An Giang C. Sóc Trăng D. Kiên Giang
Câu
61: Loại đất có diện tích lơn
nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất phù sa ngọt B. Đất mặn
C. Đất phèn D. Đất xám trên phù sa cổ
Câu
62: Về sản xuất lương thực - thực
phẩm, Đồng bằng sông Cửu Long có ưu thế hơn hẳn các vùng khác về :
A. Chăn nuôi lợn và gia cầm. B. Trình độ thâm canh.
C. Diện tích gieo trồng. D. Năng suất lúa.
Câu
63: Khó khăn lớn nhất về tự
nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng bị cháy vào mùa khô.
B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
C. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
D. đất bị nhiễm phèn nhiễm mặn và mùa khô kéo dài
Câu
64: Căn cứ vào bản đồ thủy sản
(năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở
Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 65: Cho bảng số
liệu:
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2005 |
2014 |
2005 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1186,1 |
1122,7 |
6398,4 |
7175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3826,3 |
4249,5 |
19298,5 |
25475,0 |
Cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng
tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh
hơn sản lượng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng
sông Hồng.
Câu
66: Đặc điểm của mạng lưới sông
ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
Câu
67: Thảm thực vật chủ yếu của Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. rừng tràm và xa-van B. xa-van và rừng ngập mặn.
C. rừng ngập mặn và rừng tràm. D. rừng ngập mặn và rừng thưa.
Câu
68: Khó khăn nào không phải của
vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Phần lớn diện tích là đất phèn , đất mặn B. Thiếu
nước trong mùa khô
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền D. Bão
và áp thấp nhiệt đới
Câu
69: Trở ngai lớn nhất cho việc
sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long là
A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động
xâm nhập mặn của thủy triều
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô
sâu sắc
D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại
cho việc tiến hành cơ giới hóa
Câu
70: Biểu hiện của biến đổi khí
hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C. Mùa khô không rõ rệt D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
Câu
71: Các thế mạnh chủ yếu của Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. B. đất,
khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu
72: Phát biểu nào sau đây không
đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh vật đa dạng, phong phú.
B. Tài nguyên biển hết sức phong phú.
C. Nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị cao.
D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối lớn.
Câu
73: Loại đất nào sau đây chiếm
diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất xám.
Câu
74: Cơ sở quan trọng để tăng sản
lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven
biển.
B. Đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ.
C. Thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn.
D. Kết hợp khai hoang mở rộng diện tích với tăng hệ số sử
dụng đất.
Câu
75: Biểu hiện nào sau đây không
đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tổng số giờ nắng trung bình là 2200 - 2700 giờ.
B. Trong năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khô không rõ rệt.
C. Lượng mưa lớn (1300 - 2000mm) tập trung vào các tháng
mùa mưa.
D. Chế độ nhiệt cao, ổn định với chế độ nhiệt trung bình
năm 25 - 27 độ C.
Câu
76: Khả năng mở rộng diện tích
đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào :
A. Cải tạo các vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
B. Cải tạo vùng đất mới bồi ở các vùng cửa sông, ven biển.
C. Cải tạo vùng đất bạc màu ở vùng Đồng Tháp Mười và bán
đảo Cà Mau.
D. Cải tạo vùng đất bị nhiễm phèn ở vùng trũng Hà Tiên.
Câu
77: Phương hướng chủ yếu hiện
nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. di dân tránh lũ. B. sống chung với lũ.
C. xây dựng hệ thống đê bao. D. trồng rừng chống lũ.
Câu
78: Khí hậu của vùng đồng bằng
sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới.
C. cận xích đạo. D. nhiệt đới.
Câu
79: Khí hậu vùng Đồng bằng sông
Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất
A. ôn đới. B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo.
Câu
80: Trung tâm công nghiệp nào
sau đây không thuộc vùng Đồng bằng Cửu Long?
A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Thủ Dầu Một, D. Long
Xuyên
Câu
81: Loại cây công nghiệp lâu
năm ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn nhất:
A. Dừa. B. Hồ tiêu. C. Điều D. Dâu tằm.
Câu
82: Sông ngòi, kênh rạch chằng
chịt ở Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc:
A. Phát triển nghề nuôi cá, tôm nước ngọt. B. Phát
triển nghề khai thác, chế biến thủy sản.
C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ. D. Phát
triển giao thông vận tải đường thủy.
Câu
83: ý nào không biểu hiện được
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta
A. Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước B. Bình quân lương thực đầu người đạt trên 1000kg
C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích
D. Chiếm trên 50% sản lượng láu cả nước
Câu
84: Mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu
Long kéo dài từ
A. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. tháng 5 đến tháng 10.
C. tháng 12 đến tháng 4 năm sau. D. tháng 5 đến tháng 11.
Câu
85: Hạn chế lớn nhất về tự
nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài. B. đất phèn chiếm diện tích lớn.
C. tài nguyên khoáng sản ít. D. có nhiều ô trũng ngập nước.
Câu
86: Hệ sinh thái rừng phổ biến ở
Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Rừng ngập mặn và rừng nhiệt đới rụng lá. B. Rừng
tràm và rừng thưa nhiệt đới.
C. Rừng khộp và rừng ngập mặn D. Rừng ngập mặn và rừng tràm.
Câu
87: Ngành công nghiệp giữ vai
trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dung.
C. vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.
Câu
88: Diện tích gieo trồng lúa của
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 là 3,80 triệu ha, năng suất 45,8 tạ/ha. Nếu
chuyển 60,0 vạn ha đất lúa sang trồng cây ăn quả và năng suất tăng lên 54 tạ/ha
thì sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long sẽ tăng thêm là
A. Trên 1,70 triệu tấn. B. Dưới 1,70 triệu tấn.
C. Khoảng 124 000 tấn. D. Không tăng.
Câu
89: Đây là kinh nghiệm lâu đời
của người dân Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo đất phèn, đất mặn
trong mùa khô.
A. Chia đồng bằng thành ô nhỏ, dùng nguồn nước ngọt hạn
chế, luân phiên rửa cho đất.
B. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn đưa vào canh
tác trong điều kiện tưới nước bình thường.
C. Xây dựng hệ thống kênh rạch chằng chịt để khai thác
nguồn nước ngọt của sông Tiền và sông Hậu.
D. Chuyển các diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn sang
nuôi tôm cá thay cho lúa.
Câu
90: Để cải tạo tự nhiên ở Đồng
bằng sông Cửu Long, biện pháp quan trọng hàng đầu là :
A. Tăng cường công tác thủy lợi.
B. Khai hoang mở rộng diện tích.
C. Tận dụng diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản.
D. Phải thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ, đẩy mạnh
thâm canh.
ĐÁP ÁN
1 |
D |
21 |
A |
41 |
A |
61 |
C |
81 |
A |
2 |
B |
22 |
B |
42 |
B |
62 |
C |
82 |
C |
3 |
C |
23 |
C |
43 |
D |
63 |
D |
83 |
C |
4 |
C |
24 |
D |
44 |
A |
64 |
B |
84 |
C |
5 |
A |
25 |
B |
45 |
D |
65 |
C |
85 |
A |
6 |
C |
26 |
D |
46 |
D |
66 |
D |
86 |
D |
7 |
A |
27 |
A |
47 |
B |
67 |
C |
87 |
A |
8 |
D |
28 |
C |
48 |
A |
68 |
D |
88 |
D |
9 |
A |
29 |
A |
49 |
C |
69 |
C |
89 |
A |
10 |
A |
30 |
B |
50 |
D |
70 |
B |
90 |
A |
11 |
A |
31 |
D |
51 |
D |
71 |
D |
|
|
12 |
A |
32 |
D |
52 |
A |
72 |
C |
|
|
13 |
B |
33 |
B |
53 |
A |
73 |
C |
|
|
14 |
B |
34 |
D |
54 |
D |
74 |
D |
|
|
15 |
A |
35 |
B |
55 |
D |
75 |
B |
|
|
16 |
D |
36 |
B |
56 |
A |
76 |
A |
|
|
17 |
A |
37 |
A |
57 |
D |
77 |
B |
|
|
18 |
A |
38 |
B |
58 |
A |
78 |
C |
|
|
19 |
C |
39 |
D |
59 |
B |
79 |
D |
|
|
20 |
C |
40 |
D |
60 |
D |
80 |
C |
|
|