Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa file word.
Câu 1: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Nguyên.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 4: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn. B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa. D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 5: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Câu 7: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây?
A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 9: Dân cư nước ta hiện nay
A. cơ cấu dân số trẻ. B. có nhiều thành phần dân tộc.
C. phân bố hợp lí giữa các vùng. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang.
Câu 11: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế. B. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. nằm trên các vành đai động đất. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới?
A. Hà Nội. B. Huế.
C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 16: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 17: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
B. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. A Pa Chải. B. Huế. C. Hà Tiên. D. Hà Nội.
Câu 19: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau. B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 21: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Mỹ Tho. B. Sông Vàm Cỏ Đông.
C. Sông La Ngà. D. Sông Sài Gòn.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Đơn Dương. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: 0/00)
Quốc gia | Bru-nây | Mi-an-ma | Cam-pu-chia | Phi-lip-pin |
Tỉ suất sinh | 15 | 18 | 23 | 21 |
Tỉ suất tử | 4 | 8 | 6 | 6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
Câu 26: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Vĩnh Long. B. Tiền Giang. C. Long An. D. Đồng Tháp.
Câu 28: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân. B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 29: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 30: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 31: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 32: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
Câu 33: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
D. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
Câu 34: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
B. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 35: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
D. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
D. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Than sạch (triệu tấn) | 44,8 | 42,1 | 41,1 | 38,7 | 42,0 |
Dầu thô (triệu tấn) | 15,0 | 16,3 | 13,4 | 17,2 | 14,0 |
Điện (tỉ kWh) | 91,7 | 115,4 | 141,3 | 175,7 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 38: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 39: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 40: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Link Google Drive tải file word đầy đủ, miễn phí
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: Diali.dvtuan.com