Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 bài 1 đến bài 5. Địa lí dân cư - mức độ nhận biêt (file word), tài liệu gồm 71 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần địa lí dân cư lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
A. Mường. B. Tày. C. Ê
- đê. D. Kinh.
Câu
2.
Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta?
A.
Kinh.
B.
Mường.
C.
Tày.
D.
Thái.
Câu
3.
Dân tộc H’Mông phân bố tập trung nhiều nhất ở đâu?
A.
Đồng
bằng sông Hồng.
B.
Trường
Sơn - Tây Nguyên.
C.
Nam
Trung Bộ và Nam Bộ.
D.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu
4.
Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A.
số
lượng quá đông và tăng nhanh.
B.
tập
trung chủ yếu ở vùng nông thôn.
C.
tỉ
lệ người lớn biết chữ không cao.
D.
trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Câu
5. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ
yếu ở
A.
khu
vực miền núi, trung du.
B.
khu
vực Trường Sơn - Tây Nguyên.
C.
trung
du, miền núi Bắc Bộ.
D. đồng bằng, trung du và duyên hải.
Câu 6. Bản
sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở
A. truyền
thống sản xuất.
B. ngôn
ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
C. trình
độ khoa học kĩ thuật.
D.trình
độ thâm canh.
Câu 7. Các
dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở
A. đồng
bằng.
B. quần
đảo.
C.
duyên
Hải.
D.
Trung du và miền núi.
Câu 8. Sự bùng nổ dân số ở nước
ta diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn nào sau đây?
A.
Đầu
thế kỉ XX.
B.
Cuối
thế kỉ XIX.
C.
Nửa
cuối thế kỉ XX.
D.
Đầu thế kỉ XXI.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết
đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong
các đô thị sau?
A.
Thanh
Hóa.
B.
Quy
Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
Câu 10. Thành tựu của công tác
dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta là
A.
giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
B.
cơ
cấu dân số trẻ.
C.
tỉ
lệ sinh rất cao.
D.
quy mô dân số lớn và tăng.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/
Câu 11. Các đô thị ở nước ta chủ
yếu thuộc loại
A.
nhỏ.
B.
vừa.
C.
vừa
và lớn.
D.
vừa và nhỏ.
Câu 12. Vùng có mật độ dân số
cao nhất nước ta là
A.
Trung
du miền núi Bắc Bộ.
B.
Đồng
bằng sông Hồng.
C.
Đông
Nam Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Nguồn lao động nước ta hiện
nay còn hạn chế về
A. sự cần
cù, sáng tạo.
B. khả
năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật.
C. tác
phong công nghiệp.
D.
kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 14. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là
A.
nông,
lâm, ngư nghiệp.
B.
dịch
vụ và nông nghiệp.
C.
dịch
vụ và công nghiệp.
D.
công nghiệp - xây dựng.
Câu 15. Mật độ dân số nước ta có
xu hướng
A.
ít
biến động.
B.
ngày
càng giảm.
C.
ngày
càng tăng.
D.
tăng giảm không đều.
Câu 16. Cơ
cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A.
nhóm
tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 giảm.
B.
nhóm
tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 tăng.
C.
nhóm
tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 đều giảm.
D.
nhóm tuổi từ 15 đến 59 và nhóm tuổi trên 60 tăng.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A.
Số
lượng dồi dào, liên tục được bổ sung.
B.
Có
khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C.
Lao
động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
D.
Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta năm 2007 là bao nhiêu triệu người?
A.
18,77.
B.
20,87.
C.
22,34.
D.
23,37.
Câu 19. Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Có
mật độ dân số thấp.
B.
Sống
theo làng mạc, thôn xóm.
C.
Chủ
yếu là nhà cao tầng, khu chung cư, biệt thự.
D.
Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 20.
Phát biểu nào sau đây không đúng với
đô thị hóa nước ta?
A.
Các
đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn.
B.
Phân
bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển.
C.
Kinh
tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
D.
Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao.
Câu 21. Dân tộc Ê-đê, Gia-rai,
Cơ-ho sinh sống chủ yếu ở
A.
đồng
bằng sông Hồng.
B.
cực
Nam Trung Bộ.
C.
Trường
Sơn và Tây Nguyên.
D.
đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Nước
ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống?
A. 51.
B. 52.
C. 53.
D. 54.
Câu 23. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta không
phải là
A.
nguồn
lao động dồi dào và tăng nhanh.
B.
có
nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C.
chủ
yếu là lao động có tay nghề cao.
D.
có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta?
A.
Dân
cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Phần lớn dân cư sinh sống ở khu vực thành thị.
C.
Dân
cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
D.
Mật độ dân số ở miền núi thấp hơn ở đồng bằng.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí
Việt Nam trang 15, cho biết vùng
có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí
Việt Nam trang 17, cho biết khu vực kinh tế nào có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu
sử dụng lao động của nước ta?
A. Dịch vụ và công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp - xây dựng.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A.
Quy
mô dân số lớn.
B.
Cơ
cấu dân số vàng.
C.
Nhiều
thành phần dân tộc.
D. Dân số đang tăng rất chậm.
Câu 28.
Phát biểu nào sau đây không đúng với
đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Dân
đông, thành phần dân tộc đa dạng.
B. Dân
số còn tăng nhanh, đang bị già hóa.
C. Phân
bố dân cư không đều, tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. Gia
tăng tự nhiên giảm, số người tăng mỗi năm vẫn nhiều.
Câu 29. Dân
tộc Tày, Nùng ở nước ta sinh sống chủ yếu ở khu vực
A. tả
ngạn sông Hồng.
B. phía
nam sông Cả.
C. vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư nước ta?
A.
Dân
số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B.
Cơ
cấu dân số trẻ, dân số vẫn tăng nhanh.
C.
Phân
bố dân cư đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D.
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang có sự biến đổi nhanh.
Câu
31. Căn cứ vào Atlát Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500
001 - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.
Câu 32.
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Thái Nguyên.
B. Vũng Tàu, Thái Nguyên.
C. Long Xuyên, Nam Định.
D. Thái Nguyên, Nam Định.
Câu 33. Căn cứ
vào
Atlat Địa lí
Việt Nam trang
15, cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn hơn cả ở
vùng Bắc Trung Bộ là
A.
Vinh,
Huế.
B.
Vinh,
Hà Tĩnh.
C. Thanh
Hoá, Vinh.
D.
Thanh Hoá, Huế.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết
vùng có mật độ dân
số cao nhất nước ta là
A. Bắc
Trung Bộ.
B. Duyên
hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng
sông Hồng.
D.
Đồng bằng song Cửu Long.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có dân số trên một triệu người?
A. Hải Phòng
B. Việt Trì.
C. Tuy
Hòa.
D.
Vĩnh Long.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Hạ
Long.
B. Đà
Nẵng.
C. Biên
Hòa.
D.
Cần Thơ.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào ở vùng Tây Nguyên có quy mô dân số dưới 100 nghìn người?
A. Kom Tum.
B. Plei Ku.
C. Bảo Lộc.
D. Gia Nghĩa.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị có quy mô dân số dưới 100 nghìn người ở
vùng Bắc Trung Bộ là
A. Hà
Tĩnh.
B. Đồng Hới.
C. Đông Hà.
D. Huế.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 2 của vùng Đồng bằng sông cửu
long là
A. Tân
An, Cần Thơ.
B. Cần
Thơ, Rạch Giá.
C. Mỹ
Tho, Cần Thơ.
D.
Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu
40.
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. là cơ cấu dân số trẻ.
B. là cơ cấu dân số già.
C. đang biến đổi theo hướng già hóa.
D. đang biến đổi theo hướng trẻ hóa.
Câu
41. Xu hướng già hóa của
dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người trên 60 tăng.
B. Tuổi thọ trung bình tăng.
C. Tỉ lệ người từ 0 - 14 tăng.
D. Gia tăng tự nhiên giảm.
Câu 42. Vùng nào sau đây có tỉ lệ
gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất ở nước ta?
A.
Đông
Nam Bộ.
B.
Đồng
bằng sông Hồng.
C.
Đồng
bằng sông Cửu Long.
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 43. Nhóm tuổi nào chiếm tỉ lệ
cao nhất ở nước ta?
A.
0
- 14.
B.
15
- 59.
C.
Trên
60.
D.
Bằng nhau.
Câu 44. Căn cứ vào Át lát Địa lí
Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh (thành phố) nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh (thành phố) sau?
A.
Sơn
La.
B.
Hà
Nội.
C.
Đà
Nẵng.
D.
Khánh Hòa.
Câu 45. Ở
nước ta, dân cư tập trung chủ yếu ở
A.
miền
núi, trung du.
B.
đồng
bằng, ven biển.
C.
trung
du, đồng bằng, ven biển.
D.
miền núi, đồng bằng, ven biển.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động
nước ta?
A.
Nguồn
lao động dồi dào và liên tục được bổ sung.
B.
Chất
lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C.
Người
lao động có tác phong công nghiệp chưa cao.
D.
Có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 47. Lao động nước ta trung
bình mỗi năm tăng khoảng
A.
0,5
triệu người.
B.
1
triệu người
C.
1,5
triệu người.
D.
2 triệu người.
Câu 48. Vùng
nào sau đây là địa bàn cư trú của trên 20 dân tộc?
A.
Đồng
bằng sông Hồng.
B.
Duyên
hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng
bằng sông Cửu Long.
D.
Trường Sơn - Tây Nguyên.
Câu 49. Số dân đông và gia tăng nhanh mang lại
lợi thế cơ bản nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
C. Tài nguyên thiên nhiên nước ta bị khai thác quá mức.
D. Phát triển kinh
tế, đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết dân
số nước ta năm 2007 là
A.
79,71
triệu người.
B.
81,57
triệu người.
C.
83,11
triệu người.
D.
85,17 triệu người.
Câu
51. Đặc
điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta hiện nay
A.
tỉ
lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
B.
tỉ
lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp.
C.
gia
tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh.
D.
gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình thế giới.
Câu 52. Dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất
sinh
A.
tương
đối thấp.
B.
tương
đối cao.
C.
trung
bình.
D.
rất cao.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình
đô thị hóa của nước ta?
A.
trình
độ đô thị hóa nước ta còn thấp.
B.
các
đô thị chủ yếu thuộc loại vừa và nhỏ.
C.
tỉ
lệ dân thành thị cao hơn so với thế giới.
D.
tỉ lệ dân thành thị thấp hơn so với thế giới.
Câu 54. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ
lệ lao động nước ta đang làm việc trong khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng
năm 2007 là bao nhiêu?
A.
18,0%.
B.
19,0%.
C.
20,0%.
D.
21,0%.
Câu 55. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết
những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A.
Hà
Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
B.
Hà
Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
C.
Hà
Nội, Cần Thơ, TP.Hồ Chí Minh.
D.
Hà Nội, Đồng Nai, TP.Hồ Chí Minh.
Câu 56.
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại
1 nào sau đây của nước ta do Trung ương quản lí?
A.
Hà
Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B.
Đà
Nẵng, Huế.
C.
Hải
Phòng, Đà Nẵng.
D.
Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 57. Căn
cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào sau đây
có quy mô dân số từ 10 vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà.
B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái.
D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 58.
Căn
cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không
phải là đô thị loại 1?
A. Hải
Phòng .
B. Huế.
C. Cần
Thơ.
D.
Đà Nẵng.
Câu 59. Căn cứ vào
Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm
2007 ít hơn năm 1999.
B. Cơ cấu dân số của tháp dân số
năm 1999 là dân số trẻ.
C. Cơ cấu dân số nước ta đang có
xu hướng già hóa.
D. Tỉ lệ người từ 0 - 14 tuổi năm
1999 nhiều hơn năm 2007.
Câu
60.
Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy
mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người?
A.
Thái
Nguyên.
B.
Hải
Phòng.
C.
Quảng
Ngãi.
D.
Biên Hòa.
Câu
61. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt
Nam trang 15, cho biết đâu là các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Hà Nội,
Nha Trang.
B. Vũng
Tàu, Pleiku.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Thái Nguyên, Nam Định.
Câu
62.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây có quy
mô dân số từ 200 001 - 500 000 người?
A.
Quy
Nhơn.
B.
Cần
Thơ.
C.
Biên
Hòa.
D.
Hà Nội
Câu
63. Căn cứ vào Atlat Địa
lí Việt Nam trang 15, cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
A.
Miền
núi.
B.
Trung
du.
C.
Đồng
bằng.
D.
Ven biển.
Câu
64. Căn cứ
vào
Atlat Địalí
Việt Nam trang
15, cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở
vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hoá,Vinh.
B. Thanh Hoá, Huế.
C. Vinh, Huế.
D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt
Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại đặc biệt?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Huế.
D. Đà nẵng.
Câu
66.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây có dân
số trên một triệu người?
A.
Hải
Phòng
B.
Việt
Trì.
C.
Tuy
Hòa.
D.
Vĩnh Long.
Câu
67.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nòa sauu đây có quy
mô dân số dưới 500 nghìn người?
A.
Hạ
Long.
B.
Đà
Nẵng.
C.
Biên
Hòa.
D.
Cần Thơ.
Câu
68.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây ở vùng
Tây Nguyên có quy mô dân số dưới 100 nghìn người?
A.
Kom
Tum.
B.
Plei
Ku.
C.
Bảo
Lộc.
D.
Gia Nghĩa.
Câu
69.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây ở vùng Bắc
Trung Bộ có quy mô dân số dưới 100 nghìn người?
A.
Hà
Tĩnh.
B.
Đồng
Hới.
C.
Đông
Hà.
D.
Huế.
Câu
70.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 2 của vùng
Đồng bằng sông cửu long là
A.
Tân
An, Cần Thơ.
B.
Long
Xuyên, Rạch Giá.
C.
Mỹ
Tho, Cần Thơ.
D.
Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu
71.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Quảng Bình.
A.
Hà
Tĩnh.
B.
Đồng
Hới.
C.
Đông
Hà.
D.
Huế.
Câu
72. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo
phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A.
Duyên
hải Nam Trung Bộ.
B.
Bắc
Trung Bộ.
C.
Tây
Nguyên.
D.
Đồng
bằng sông Cửu Long.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/