Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Theo 4 mức độ (file word)

Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 96 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Đồng bằng sông Cửu Long lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

1. Nhận Biết

Câu 1. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.

B. đất mặn.

C. đất phù sa ngọt.

D. đất cát ven biển.

Câu 2. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 20 000 km2.

B. 30 000 km2.

C. 40 000 km2.

D. 50 000 km2.

Câu 3. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Bình Dương.

B. Tây Ninh.

C. Bình Thuận.

D. Long An.

Câu 4. Loại đất có ý nghĩa nhất đối với việc trồng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất cát.

B. đất phèn.

C. đất mặn.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 5. Hạn chế lớn nhất về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. trình độ dân trí thấp.

B. chưa được đầu tư xứng đáng.

C. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.

D. kết cấu hạ tầng thiếu nghiêm trọng.

Câu 6. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. cơ khí nông nghiệp.

B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 8. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau.

B. Cần Thơ.

C. Long An.

D. Sóc Trăng.

Câu 9. Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đường ô tô.

B. đường biển

C. đường sông.

D. đường sắt.

Câu 10. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau.

B. Cần Thơ.

C. Vĩnh Long.

D. Hậu Giang.

Câu 11. Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất đai.

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Khoáng sản.

Câu 12. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. phèn.

B. mặn.

C. phù sa.

D. cát pha.

Câu 13. Khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất

A. ôn đới lạnh.

B. cận nhiệt đới   

C. nhiệt đới ẩm.

D. cận xích đạo.

Câu 14. Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất của đồng bằng sông Cửu Long là

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. chế biến lương thực thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. cơ khí nông nghiệp.

Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hòa.                

B. Đà Nẵng.         

C. Bình Thuận.   

D. Quảng Ninh.

Câu 16. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phù sa ngọt.          

B. đất xám.

C. đất mặn.          

D. đất phèn.

Câu 17. Đặc điểm khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khí hậu cận nhiệt có một mùa đông lạnh.

 B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.

C. khí hậu cận xích đạo, có 2 mùa rõ rệt.

D. khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

Câu 18. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là

A. thiếu nước ngọt.         

B. xâm nhập mặn và phèn.

C. thuỷ triều tác động mạnh.

D. cháy rừng

Câu 19. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở

A. Đồng Tháp Mười

B. Hà Tiên, Cần Thơ

C. dọc Sông Tiền, sông Hậu

D. cực Nam Cà Mau

Câu 20. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. chế biến lương thực, thực phẩm.

B. vật liệu xây dựng.

C. cơ khí nông nghiệp.  

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 21. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bắng sông Cửu Long là

A. đất phèn.

B. đất mặn.

C. đất phù sa ngọt.

D. đất cát ven biển.

Câu 22. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm

A. cây lương thực lớn nhất cả nước.

B. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 23. Khu vực dịch vụ ở Đồng bắng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là

A. tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu.

B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.

C. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải.

D. tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thông.

Câu 24. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần Thơ, Long An, Đồng Tháp.

B. Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre.

C. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu.

D. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước.

Câu 25. Đồng bắng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bô.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 26. Khoáng sản chủ yếu của Đồng bng sông Cửu Long

A. than đá, dầu mỏ.

B. quặng sắt, đá vôi.

C. dầu khí, bô xít.

D. đá vôi, than bùn.

Câu 27. Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bng sông Cửu Long hiện nay là

A. Cần Thơ.

B. Mỹ Tho.

C. Bạc Liêu.

D. Long An.

Câu 28. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16.

Câu 29. Diện tích tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng

A. 40 nghìn km².

B. 45 nghìn km².

C. 50 nghìn km².

D. 55 nghìn km².

Câu 30. Nhóm đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất xám.

B. Đất mặn.

C. Đất phèn.

D. Đất cát biển.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Điạ lí Việt Nam trang 11 và 29, cho biết nhóm đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Vùng Đồng Tháp Mười.

B. Ven biển phía Tây Nam.

C. Ven biển phía Đông Nam.

D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.

Câu 32. Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ tính chất nào sau đây?

A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Cận xích đạo.

Câu 33. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy cả nước?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng.

B. Công nghiệp cơ khí, điện tử.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần Thơ

B. Mỹ Tho.

C. Cà Mau.

D. Long Xuyên.

Câu 36. Các dân tộc ít người sinh sống nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Tày, Nùng, Thái.

B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

C. Khơ me, Chăm, Hoa.

D. Mường, Dao, Mông.

Câu 37. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng

A. trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. trồng cây lương thực lớn nhất cả nước.

C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. có diện tích rừng lớn nhất cả nước.

Câu 38. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành

A. sản xuất vât liệu xây dựng.

B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. năng lượng.

D. chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 39. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. gạo, dệt, may, vật liệu xây dựng.

B. gạo, dệt, may, dầu khí.

C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. gạo, hàng tiêu dùng, than.

Câu 40. Các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đá vôi, than bùn, dầu khí.

B. than nâu, sét, dầu khí.

C. đá vôi, sét, cao lanh.

D. than đá, cao lanh, dầu khí.

Câu 41. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?

A. Lí Sơn.

B. Cát Hải.

C. Phú Quý.

D. Phú Quốc.

 

2. Thông hiểu

Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là 

A. xâm nhập mặn.

B. ngập úng.

C. triều cường.

D. thiếu nước ngọt.

Câu 2. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất cây ăn quả lớn nhất nước do

A. đất mặn, đất phèn chiếm phần lớn diện tích, không thích hợp cho việc trồng lúa.

B. có nguồn lao động đông đảo, nguồn nước tưới dồi dào.

C. có thổ nhưỡng, khí hậu thích hợp.

D. tập trung nhiều nhà máy chế biến nông sản.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của Đồng bằng sông Cửu Long trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm của cả nước ?

A. Sản xuất hơn 50% sản lượng lương thực toàn quốc.

B. Dẫn đầu cả nước về trồng mía, cây ăn quả.

C. Phát triển mạnh chăn nuôi lợn, gia cầm.

D. Cung cấp gần 30% sản lượng thuỷ sản của cả nước.

Câu 4. Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu do

A. tăng diện tích đất nông nghiệp.

A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

C. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.

D. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

B. Vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.

C. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.

D. Vùng có bình quân lúa cao nhất cả nước.

Câu 6. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 29, hai trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Cà Mau; Sóc Trăng

B. Mĩ Tho; Sóc Trăng.

C. Cần Thơ; Cà Mau.

D. Rạch Giá; Sóc Trăng.

Câu 7. Điểm mạnh để phát triển nghề nuôi trồng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác là

A. thị trường tiêu thụ lớn.

B. nhiều đầm, phá, vịnh nước nông.

C. diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.

D. kinh nghiệm nuôi trồng và chế biến thủy sản.

Câu 8. Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?

A. Sông ngòi dày đặc.

B. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.

C. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.

D. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.

Câu 9. Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long không gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Sâu bệnh phá hoại mùa màng.

B. Xâm nhập mặn sâu vào trong đất liền.

C. Làm tăng độ chua và chua mặn trong đất.

D. Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.

Câu 10. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng.

B. Tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.

C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô.

D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.

Câu 11. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông

A. Đồng Nai.

B. Mê Công.

C. Thái Bình,

D. Sông Hồng.

Câu 12. Thế mạnh phát triển nông nghiệp của Đồng bắng sông Cửu Long không phải là tài nguyên

A. đất, rừng ngập mặn

B. khí hậu, nguồn nước.

C. rừng, biển và hải đảo

D. sinh vật, khoáng sản.

Câu 13. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bắng sông Cửu Long là

A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

B. gạo, hàng may mặc, nông sản.

C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên ở Đồng bắng sông Cửu Long?

A. Diện tích rừng ngập mặn lớn, khí hậu nóng.

B. Mạng lưới sông chằng chịt, nhiều đất feralit.

C. Khí hậu nóng, có một mùa khô sâu sắc kéo dài.

D. Địa hình bằng phẳng, phổ biến nhất là đất mặn.

Câu 15. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra thiên tai nào sau đây?

A. Bão.

B. lụt.

C. Hạn hán.

D. Ngập úng.

Câu 16. Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long có tác dụng tích cực nào?

A. Gây ô nhiễm môi trường.

B. Gây thiệt hại cho vụ hè thu.

C. Bồi đắp phù sa làm đất thêm màu mỡ.

D. Giúp người dân thay đổi cơ cấu mùa vụ.

Câu 17. Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là

A. đá vôi, than bùn.        

B. dầu khí, titan.

C. đá vôi, dầu khí.          

D. dầu khí, than bùn.

Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?

A. Trữ lượng thủy sản lớn.        

B. Diện tích mặt nước lớn.

C. Lao động có trình độ cao.    

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 19. Giải pháp chủ yếu để ứng phó với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là 

A. trồng rừng ngập mặn ven biển.

B. chủ động sống chung với lũ.

C. tăng cường công tác dự báo.

D. đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước .

B. Diện tích trồng lúa lớn nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Sản lượng lúa cả năm lớn nhất.

Câu 21. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long để phát triển kinh tế xã hội là

A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

B. tài nguyên rừng đang bị suy giảm.

C. diện tích đất nhiễm mặn, nhiễm phèn lớn.

D. mùa khô kéo dài.

Câu 22. Đâu không phải là giải pháp để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xây dựng hệ thống kênh mương thoát lũ.

B. trồng rừng để hạn chế xạt lở bờ biển.

C. tiến hành thau chua, rửa mặn,.

D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi.

Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mạng lưới dày đặc.

B. Trữ năng thủy điện lớn.

C. Chế độ nước theo mùa.

D. Ảnh hưởng của thủy triều lớn.

Câu 24. Phát biểu nào không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sinh vật đa dạng, phong phú.                                  

B. Tài nguyên biển phong phú, đa dạng.

C. Nhiều khoáng sản giá trị kinh tế cao.         

D. Đất phù sa màu mỡ có diện tích lớn.

Câu 25. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. mùa khô thường xảy ra cháy rừng.

B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

C. ngập lụt trên diện rộng vào mùa mưa.

D. diện tích đất nhiễm phèn, mặn lớn.

Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng với sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chiếm hơn 50% diện tích, sản lượng lúa cả nước.

B. Cung cấp phần lớn sản lượng gạo xuất khẩu nước ta.

C. Có nhiều tỉnh đạt sản lượng trên 1,0 triệu tấn/năm.

D. Có năng suất và sản lượng lúa cao nhất cả nước.

 

3. Vận dụng

Câu 1. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường bờ biển?

A. An Giang.

B. Cà Mau.

C. Đồng Tháp.

D. Kiên Giang.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khí hậu cận xích đạo.

B. Diện tích tương đối rộng.

C. Địa hình thấp, bằng phẳng.

D. Giàu tài nguyên khoáng sản.

Câu 3. Để giải quyết các vấn đề về lũ, người dân ở đồng bằng sông Cửu Long cần

A. trồng rừng ngập mặn.

B. sống chung với lũ.

C. xây dựng hệ thống đê.

D. dự báo và tránh lũ.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM, NĂM 2000 VÀ 2014

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000

2014

2000

2014

ĐBSH

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

ĐBSCL

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44974,6

        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016 )

Căn cứ vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 - 2014 tỉ trọng về diện tích lúa cả năm của hai vùng ĐBSH và ĐBSCL so với cả nước thay đổi theo xu hướng

A. tỉ trọng của cả hai vùng đều tăng.

B. tỉ trọng của cả hai vùng đều giảm.

C. tỉ trọng của vùng ĐBSCL tăng, tỉ trọng của vùng ĐBSH giảm.

D. tỉ trọng của vùng ĐBSH tăng, tỉ trọng của vùng ĐBSCL giảm.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

 (Đơn vị: nghìn ha)

Vùng

Diện tích

Đồng bằng sông Hồng

2106,0

Trung du và miền núi Bắc Bộ

9526,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

9583,2

Tây Nguyên

5464,4

Đông Nam Bộ

2359,1

Đồng bằng sông Cửu Long

4057,6

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích đất phân theo vùng của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lớn hơn Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Lớn hơn Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

C. Lớn hơn Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

D. Nhỏ hơn diện tích của Đông Nam Bộ.

Câu 6. Biểu hiện rõ rệt nhất trong biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. nhiệt độ trung bình năm ngày càng tăng.

B. mưa bão trên diện rộng, nước biển dâng.

C. xâm nhập mặn, mùa khô kéo dài.

D. diện tích đất phù sa bị thu hẹp.

Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.

B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 8. Hạn chế lớn nhất trong sử dụng và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thường xuyên xảy ra triều cường.

C. mùa khô kéo dài từ tháng 11 - 4.

D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 9. Để tăng sản lượng lương thực, Đồng bằng Sông Cửu Long cần phải

A. tăng hệ số sử dụng đất, mở rộng diện tích đất hoang hóa, đẩy mạnh thâm canh

B. tăng cường công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô

C. thay đổi cơ cấu giống lúa và cơ cấu mùa vụ, tăng diện tích lúa mùa và giảm diện tích lúa thu

D. tăng diện tích lúa hè thu, giảm diện tích lúc đông xuân

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây của Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Tân An, Mỹ Tho                                

B. Kiên Lương, Long Xuyên

C. Cà Mau, Cần Thơ                              

D. Sóc Trăng, Rạch Giá

Câu 11. Để hạn chế tác hại của lũ, biện pháp chủ yếu hiện nay của Đồng bắng sông Cửu Long là

A. xây dựng hệ thống đê điều.  

B. tăng cường công tác dự báo.

C. chủ động sống chung với lũ.

D. đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 12. So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bắng sông Cửu Long là

A. vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. diện tích, sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.    

D. là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.             

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.               

C. Đồng bằng Sông Hồng.        

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 14. Biện pháp khắc phục khó khăn trong phát triển ngành thủy sản ở Đồng bng sông Cửu Long

A. tăng cường khai thác, nuôi trồng thủy sản gần bờ.

B. khai thác, đánh bắt thủy sản bằng mìn và lưới mắt nhỏ.

C. phá bỏ diện tích rừng ngập mặn lấy diện tích nuôi tôm, cá.

D. đẩy mạnh liên kết sản xuất, chế biến và xuất khẩu thủy sản.

Câu 15. Nguồn lợi do lũ mang lại ở Đồng bắng sông Cửu Long

A. cung cấp nguồn thủy sản lớn theo dòng lũ.

B. làm cho mạng lưới sông và kênh chằng chịt.

C. giúp phát triển loại hình chợ nổi trên sông.            

D. tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy.

Câu 16. Thế mạnh tương đồng giữa Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng là

B. trồng các cây công nghiệp lâu năm.

A. phát triển các loại rau củ vụ đông.

C. sản xuất lương thực và thực phẩm.

D. khai thác và chế biến các lâm sản.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt.

B. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích lớn.

C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.

D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đặt ra trong sử dụng tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đắp đê lớn ngăn lũ ven các sông.

B. Đầu tư lớn cho các dự án thoát lũ.

C. Bảo vệ rừng tràm, rừng ngập mặn.

D. Cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn.

Câu 19. Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. mưa lớn và triều cường.

B. bão lớn và lũ nguồn về.

C. mưa bão trên diện rộng.

D. không có đê sông ngăn lũ.

Câu 20. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước?

A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Có diện tích đất phù sa lớn nhất nước.

C. Chiếm hơn 50% diện tích đất canh tác.

D. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng.

Câu 21. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu khu kinh tế ven biển?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 22. Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt chiếm khoảng bao nhiêu % so với tổng diện tích đất tự nhiên?

A. 10.        

B. 19.

C. 30.

D. 41.

Câu 23. Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam, cho biết ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. chế biến nông sản.

B. dệt, may.

C. cơ khí.

D. sản xuất vật liệu xây dựng.

 

4. Vận dụng cao

Câu 1. Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tổng GDP của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. 202 293,8 tỉ đồng.

B. 203 293,8 tỉ đồng.

C. 204 293,8 tỉ đồng.

D. 205 293,8 tỉ đồng.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

 Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

7 175,2

 Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 475,0

 (Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.

D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 3. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bắng sông Cửu Long là

A. xâm nhập măn.

B. triều cường.

C. thiếu nước ngọt.

D. cháy rừng.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng lúa

 (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

7 175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 475,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?

A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích lúa giảm và sản lượng tăng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa tăng nhanh.

C. Sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn.

D. Đồng bằng sông Cửu Long tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

GIAI ĐOẠN 2005 ĐẾN 2015

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2015

Đồng bằng sông Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Để so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 6. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số (nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

21060,0

20925,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

95266,8

11803,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95832,4

19658,0

Tây Nguyên

54641,0

5607,9

Đông Nam Bộ

23590,7

16127,8

Đồng bằng sông Cửu Long

40576,0

17590,4

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017 )

Nhận xét nào đúng về mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác trên cả nước?

A. có mật độ dân số cao nhất.

B. có mật độ dân số thấp nhất.

C. có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ.

D. có mật độ dân số thấp hơn Bắc Trung Bộ. 

Nguồn: ST


Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Mới hơn Cũ hơn

QC

QC