Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đông Nam Bộ - Theo 4 mức độ (file word)

  


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đông Nam Bộ - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 85 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Đông Nam Bộ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

1. Nhận Biết

Câu 1. Cây công nghip lâu năm được trng nhiu nh Đông Nam B là

A. điu.                

B. h tiêu.            

C. cà phê.             

D. cao su.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghip nào sau đây ln nh Đông Nam B?

A. Thành ph H Chí Minh.     

B. Biên Hòa.

C. Bình Dương.   

D. Đồng Nai.

Câu 3. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là

A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.

B. cao đồ sộ độ dốc lớn.

C. thoải, khá bằng phẳng.

D. thấp trũng, chia cắt mạnh.

Câu 4. Hai loại đất có giá trị nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất xám và đất phèn.

B. đất ba dan và đất xám.

C. đất ba dan và đất feralit.

D. Đất xám và đất phù sa.

Câu 5. Vùng biển của Đông Nam Bộ có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào nhất?

A. Nghề làm muối.

B. Khai thác dầu khí.

C. Phát triển thủy điện.

D. Thu nhặt tổ chim yến.

Câu 6. Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là

A. ôn đới gió mùa.

B. nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. cận nhiệt đới gió mùa.

D. cận xích đạo nóng ẩm

Câu 7. Vùng có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.            

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 8. Nơi nghỉ mát lí tưởng nhất của vùng Đông Nam Bộ là

A. Bình Dương.                           

B. Tây Ninh.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.   

D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ là

A. Bình Phước.

B. Tây Ninh.

C. Đồng Nai.

D. Long An.

Câu 10. Đầu mối giao thông quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Biên Hòa.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Đồng Nai.

Câu 11. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây

A. cao su.            

B. dừa.

C. chè.        

D. cà phê.

Câu 12. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là

A. lúa gạo.                       

B. dầu thô.

C. đồ gỗ.

D. hàng may mặc.

Câu 13. Tài nguyên có giá trị nhất ở vùng đất liền của Đông Nam Bộ là

A. đất trồng.

B. rừng.

C. khoáng sản.

D. nguồn thủy.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được cây dựng trên sông nào sau đây?

A. Sài Gòn.

B. Sông Bé.

C. Đồng Nai.

D. Vàm Cỏ Đông.

Câu 15. Các ngành công nghiệp hiện đại của Đông Nam Bộ là

A. năng lượng, luyện kim.

B. điện tử, dầu khí.

C. chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.

D. dầu khí, sản xuất muối.

Câu 16. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất phù sa và đất ferlit.

B. đất badan và đất xám.

C. đất xám và đất phù sa.

D. đất badan và đất feralit.

Câu 17. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A. có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.

B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC.

Câu 18. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Yaly.

B. Sông Hinh.

C. Trị An.

D. Thác Bà.

Câu 19. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh .

B. Bà Rịa- Vũng Tàu.

C. Tây Ninh.

D. Bình Dương.

Câu 20. Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh/thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 21. Số tỉnh, thành phố của vùng Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 22. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất xám và đất phù sa.

B. đất badan và đất feralit.

C. đất phù sa và đất feralit.

D. đất badan và đất xám.

Câu 23. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ có quy mô rất lớn?

A. TP Hồ Chí Minh.

B. Thủ Dầu Một.

C. Biên Hòa.

D. Vũng Tàu.

Câu 24. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất

A. Nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Công nghiệp xây dựng.

D. Khai thác dầu khí.

Câu 25. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào lớn nhất vùng Đông Nam Bộ 

A. Vũng Tàu.        

B. TP Hồ Chí Minh.       

C. Đà Lạt.

D. Nha Trang.

Câu 26. Hồ thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đồng Nai.                   

B. Bình Phước.                

C. Bình Dương.   

D. Tây Ninh.

Câu 27. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh

A. Tây Ninh.

B. Đồng Nai.

C. Bình Dương.   

D. Bình Phước.

Câu 28. Ở Đông Nam Bộ, quy mô của trung tâm công nghiệp Tây Ninh thuộc loại

A. nhỏ.

B. vừa.

C. lớn.      

D. rất lớn

Câu 29. Dạng địa hình phổ biến ở Đông Nam Bộ là

A. đồng bằng.

B. cao nguyên.

C. đồi núi thấp.

D.bán bình nguyên.

Câu 30. Loại đất đặc trưng có ở vùng Đông Nam Bộ là đất

A. cát.

B. badan.

C. xám.     

D. phù sa.

Câu 31. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là

A. Vân Đồn.

B. Phú Quý.

C. Côn Đảo.

D. Phú Quốc.

Câu 32. Chiếm t trng ln nht trong cơ cu kinh tế ca vùng Đông Nam B năm 2002 là ngành nào sau đây?

A. Công nghip.

B. Dch v.

C. Nông nghip, lâm nghiệp.                

D. Công nghip - xây dng.      

Câu 33. Trong các tiêu chí phát trin dân cư - xã hội, tiêu chí nào Đông Nam B thp hơn c nước?

A. Mđộ dân s.                                    

B. T l dân s thành th.

C. T l tht nghi đô th.

D. Thu nhp bình quân đu người.                   

Câu 34. Đông Nam B không giáp vi vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Bc Trung B.

C. Duyên hi Nam Trung B.

D. Đng bng sông Cu Long.

Câu 35. Vđề cđược quan tâm nht hin nay  Đông Nam B là

A. thu nhp thp.

B. cơ s h tng.

C. ô nhim môi trưng.  

D. đt nhim mn, phèn.

 

2. Thông hiểu

Câu 1. Loi hình dch v chiếm t trng cao nht vùng Đông Nam B là

A. xut nhp khu.

B. du lch sinh thái.

C. giao thông, vn ti.                                        

D. bưu chính, vin thông.

Câu 2. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là

A. tăng sản lượng gỗ khai thác.

B. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.

C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.

D. phát triên công nghiệp sản xuất gỗ giấy.

Câu 3. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở Đông Nam Bộ là

A. dệt may, da giày, gốm sứ.

B. Chế biến lương thực, cơ khí.

C. dầu khí, phân bón, năng lượng.

D. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 4. Đặc điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là

A. Là vùng có số đông dân.

B. người dân năng động, sáng tạo.

C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.

D. mật độ dân số cao nhất cả nước.

Câu 5. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là

A. hoa quả.

B. lúa, gạo.

C. dầu thô.

D. mía, dừa.

Câu 6. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường các cơ sở công nghiệp chế biến.

B. nâng cao chất lượng lao động.

C. tăng cường công tác thủy lợi.

D. hạn chế xói mòn,rửa trôi trên đất bazan.

Câu 7. Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A. khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.

B. sông có giá trị hơn về thủy điện.

C. nguồn nước ngầm phong phú hơn.

D. có tiềm năng lớn về rừng.

Câu 8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đông Nam bộ là

A. tài nguyên khoáng sản ít.

B. đất đai kém màu mỡ nhất.

C. tài nguyên rừng nghèo.

D. mùa khô kéo dài.

Câu 9. Đông Nam Bộ là vùng có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:

A. có diện tích đất ba dan và đất xám phù sa cổ rông lớn.

B. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít thiên tai.

C. có nhiều cơ sở chế biến sản phẩm cây công nghiệp.

D. người dân có kinh nghiệm trong trồng và chế biến cây công ngiệp.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Biên Hòa.

B. Thủ Dầu Một.

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Vũng Tàu.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?

A. Quốc lộ 14 và 20.

B. Quốc lộ 13 và 14.

C. Quốc lộ 1 và 14.

D. Quốc lộ 1 và 13.

Câu 12. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?

A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên.        

B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật.

C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng.

D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô.

Câu 13. Khó khăn nổi bật trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần giải quyết là

A. môi trường ô nhiễm.

B. thiếu vốn đầu tư.

C. công nghệ lạc hậu.

D. thiếu lao động có trình độ.

Câu 14. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng

A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.

B. nhập điện từ nước ngoài.

C. sử dụng điện nguyên tử.

D. sử dụng nguồn địa nhiệt.

Câu 15. Trong các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ, chỉ tiêu nào thấp hơn mức trung bình cả nước?

A. Mật độ dân số.                                    

B. Tỷ lệ dân thành thị.

C. Tuổi thọ trung bình.              

D. Tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 16. Ngành công nghiệp trọng điểm nào của vùng Đông Nam Bộ sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có?

A. Cơ khí - điện tử.                                             

B. Khai thác nhiên liệu.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm.                

D. Vật liệu xây dựng.

Câu 17. Ngành công nghiệp trọng điểm nào của vùng Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động?

A. Dệt may.         

B. Điện.                

C. Hoá chất.                    

D.Vật liệu xây dựng

Câu 18. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là 

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường

C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế, xã hội vùng Đông Nam Bộ ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao, nguồn lao động dồi dào.

B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với nguồn lao động trong cả nước.

Câu 20. Ngành công nghip nào có vai trò quan trng nh Đông Nam B hin nay?

A. Công nghip sn xut vt liu xây dng.   

B. Công nghip chế biến lương thc, thc phm.

C. Công nghip sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Công nghip khai thác du khí.

Câu 21. Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là

A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.

B. dùng nhiệt năng chạy bằng sức gió.

C. dùng nhiệt điện chạy bằng than.

D. nhiệt điện chạy bằng dầu nhập khẩu.

Câu 22. Các di tích lịch sử ở thành phố Hồ Chí Minh là

A. bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, dinh Thống Nhất.

B. bến Nhà Rồng, núi Bà Đen, dinh Thống Nhất.

C. núi Bà Đen, địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo.

D. bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, núi Bà Đen.

Câu 23. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là

A. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

C. công nghiệp dệt may.

D. công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?

A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.

C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.

D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.

D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. TP. Hồ Chí Minh.

B. Biên Hòa.

C. Thủ Dầu Một

D. Vũng Tàu.

Câu 27. Đông Nam Bộ không phải là vùng

A. có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất.

B. đứng sau một số vùng khác về GDP.

C. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.

D. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.

Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Hà Nội, Biên Hòa.

C. Bình Dương, Đồng Nai.

D. Hà Nội, Bình Dương.

Câu 29. Đặc đim nào sau đây không đúng vđiều kiện t nhiên cĐông Nam B?

A. Ô nhim bị môi trưng         

B. Sông ngòi ngn và dc.

C. Din tích rng t nhiên ít

D. Trên đt lin ít khoáng sn.

 

3. Vận dụng

Câu 1. Trong tương lai Đông Nam B sẽ phát triển mạnh ngành công nghip nào?

A. Thđin.

B. Lc, hóa du.

C. Khai thác du khí.

D. Dch v hàng hi.

Câu 2. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là

A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.

B. nâng cao trình độ cho người lao động.

C. tăng cường sử dụng phân bón hóa học.

D. thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 3. Yếu tố không ảnh hưởng đến sự phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ là   

A. thị trường ổn định.

B. tỉ lệ dân thành thị cao.

C. có đất xám, đất đỏ ba dan.

D. khí hậu nóng ẩm quanh năm.

Câu 4. Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là                      

A. dân số đông.

B. thu nhập thấp.

C. nghèo tài nguyên.                                          

D. ô nhiễm môi trường.

Câu 5. Vai trò chủ yếu của hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An đối với sản xuất nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. du lịch sinh thái.

B. phát triển giao thông.

C. nuôi trồng thủy sản nước mặn.

D. cung cấp nước tưới, thủy điện.

Câu 6. Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là

A. diện tích đất canh tác không lớn.

B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.

D. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 7. Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ về tự nhiên là

A. đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.

B. đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.

D. khí hậu phân hóa theo độ cao.

Câu 8. Để giải quyết vấn đề năng lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ, giải pháp không được áp dụng hiện nay là

A. sử dụng điện lưới quốc gia.

B. xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí và dầu.

C. xây dựng các nhà máy thủy điện trong vùng.

D. Mua điện từ Campuchia.

Câu 9. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là

A. hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.

C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 10. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do

A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

Câu 11. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là

A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.

B. làm thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.

D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.

Câu 12. Vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh giống nhau là

A. khai thác dầu khí.                              

B. trồng cây công nghiệp.

C. khai thác thủy sản.                            

D. khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển cây công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ

A. Đang trở thành vùng sản xuất chủ yếu cà phê, hồ tiêu, điều.

B. Sản lượng cao và tăng lên nhờ giống và công nghệ trồng mới.

C. Sản lượng cây công nghiệp tăng lên nhờ mở rộng diện tích.

D. Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 14. S khác nhau v chuyên môn hóa cây công nghip cĐông Nam B vi Trung du min núi Bc B ch yếu là do

A. cơ s vt cht kĩ thut.

B. truyn thng sn xut.

C. mạng lưới giao thông vn ti.

D. điu kin sinh thái nông nghip.                 

Câu 15. Vđề quan trng hàng đu trong viđẩy mnh thâm canh cây trng  Đông Nam B là

A. phân bón.

B. thy li.

C. bo v rng đầu ngun.

D. phòng chng sâu bnh.

Câu 16. Các mt hàng xut khu ch l Đông Nam B là

A. máy móc thiết b, thc phm chế biến, hàng may mc.

B. du thô, thc phm chế biến, hàng may mc, giày dép.

C. đ g, máy móc thiết b, du thô, giày dép, hàng may mặc.

D. hàng may mc, du thô, máy móc thiết b, hàng tiêu dùng.

4. Vận dụng cao

Câu 1. Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhiều đề cấp bách để phát triển bền vững, đặc biệt là

A. xây dựng cơ sở hạ tầng.                                            

B. tăng cường cơ sở năng lượng.

C. thu hút lao động có kĩ thuật.                        

D. đào tạo nhân công lành nghề.

Câu 2. Biện pháp hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong ngành nông- lâm nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là 

A. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng                

B. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng.

C. xây dựng các công trình thủy lợi         

D. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.

Câu 3. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là

A. dịch vụ hàng hải.                                             

B. tài nguyên dầu khí.

C. nguồn lợi thủy hải sản.                                   

D. tài nguyên du lịch biển.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THI DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (nghìn tỷ đồng)

Năm

2000

2005

2010

2016

Đông Nam Bộ

77,3

157,1

616,1

1.171,0

ĐB sông Cửu Long

43,5

97,5

302,6

660,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện  tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000  - 2016 theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn.    

B. Kết hợp.                      

C. Cột.      

D. Đường.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số trung bình (nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

15 082,0

20 099,0

Tây Nguyên

54 508,3

5 778,5

Đông Nam Bộ

23 552,6

16 739,6

Đồng bằng sông Cửu Long

40 816,3

17 738,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?

A. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

Nguồn: ST


Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Mới hơn Cũ hơn

QC

QC