Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 80 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
Câu 1. Khoáng sản chính của Duyên hải NamTrung Bộ là
A. đồng, apattit, vàng.
B. sắt, đá vôi, caolanh.
C. than nâu, mangan, thiếc.
D. cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 2. Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác nuôi trồng thủy sản và làm muối.
B. sản xuất lương thực và chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm và làm muối.
D. sản xuất lương thực và chăn nuôi lợn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 28, vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào của Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Sản xuất điện năng.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Luyện kim đen và màu.
D. Chế biến thực phẩm và lâm sản.
Câu 5. Duyên Hải Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề làm muối ở đâu?
A. Cà Ná, Sa Huỳnh.
B. Lí Sơn, Phú Qúy.
C. Nha Trang, Phan Thiết.
D. Cam Ranh, Vân Phong.
Câu 6. Khu kinh tế mở Chu Lai thuộc địa bàn tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
Câu 7. Tỉnh có đường biên giới với Lào của Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
Câu 8. Loại tài nguyên có giá trị kinh tế cao nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. đất.
B. rừng.
C. biển.
D. khoáng sản.
Câu 9. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sắt, thiếc, titan.
B. dầu khí, titan, vàng.
C. than, vàng, cát thủy tinh.
D. cát thủy tinh, titan, vàng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào lớn nhất vùng Duyên hải Nam trung Bộ?
A. Phan Thiết.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Câu 12. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 6.
B. 7
C. 8.
D. 9
Câu 13. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Câu 14. Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Hạ Long.
C. Cam Ranh.
D. Dung Quất.
Câu 15. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sắt, đá vôi, cao lanh.
B. đồng, Apatít, vàng.
C. than nâu, mangan, thiếc.
D. cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 16. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nuôi bò, nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. công nghiệp, thương mại, du lịch, nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
D. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm.
Câu 17. Hoàng Sa và Trường Sa là hai quần đảo lần lượt thuộc tỉnh
A. Đà Nẵng và Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam và Đã Nẵng.
C. Khánh Hòa và Bình Thuận.
D. Đà Nẵng và Khánh Hòa.
Câu 18. Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
Câu 19. Các tỉnh có khí hậu khô hạn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận, Phú Yên.
B. Bình Thuận, Quảng Nam.
C. Phú Yên, Quảng Nam.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
Câu 20. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định
D. Phú Yên.
Câu 22. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đi từ bắc vào nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ta gặp các bãi tắm nổi tiếng nào sau đây?
A. Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại Lãnh, Nha Trang.
B. Non Nước , Đại Lãnh, Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước, Sa Huỳnh.
D. Quy Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh.
Câu 24. Các ngành công nghiệp chủ yếu của cùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dầu khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hóa.
Câu 27. Cánh đồng muối Cà Ná thuộc tỉnh
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 28. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. công nghiệp thương mại, thủy sản.
B. nuôi bò, nghề vườn, trồng cà phê.
C. chăn nuôi gia súc và trồng cây công nghiệp.
D. giao thông vận tải và nuôi trồng thủy sản.
Câu 29. Công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào
A. sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
B. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
D. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
Câu 30. Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
Câu 31. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Cát Hải.
C. Long Hải.
D. Phú Quốc.
Câu 32. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, các trung tâm có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn.
D. Nha Trang, Phan Thiết.
Câu 33. Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Thông hiểu
Câu 1. Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 2. Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp của Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C. chăn nuôi trâu, bò, lợn.
D. chăn nuôi bò, thủy sản.
Câu 3. Các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở
A. phía Bắc.
B. phía Nam.
C. ven biển.
D. phía tây.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc.
B. nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Giáp Biển Đông rộng lớn.
B. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.
B. hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. sản xuất lương thực, chăn nuôi gia súc lớn, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng, thương mại, du lịch, đánh bắt thủy sản.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
B. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều.
C. quỹ đất nông nghiệp hạn chế.
D. vùng đồng bằng độ dốc lớn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về tiềm năng kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi hơn Bắc Trung Bộ.
B. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Bắc Trung Bộ.
C. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
D. Có nhiều bãi tắm nổi tiếng thu hút khách du lịch.
Câu 9. Hoạt động kinh tế biển nào không đúng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. sản xuất muối.
B. du lịch biển.
C. khai thác dầu khí.
D. nuôi trồng, đánh bắt hải sản.
Câu 10. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào không đúng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ.
C. Nhiều bán đảo, vũng vịnh, bãi biển đẹp.
D. Phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 11. Về điều kiện tự nhiên, đặc điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Có tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, bãi biển đẹp.
D. Nhiều tiềm năng để phát triển thủy sản.
Câu 12. Về điều kiện kinh tế - xã hội, đặc điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chịu nhiều tổn thất trong chiến tranh.
B. Có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
C. Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện.
D. Đang thu hút các dự án nước ngoài
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đồng Nai.
Câu 14. Ngành nuôi trồng thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do
A. có vùng biển rộng, trữ lượng thủy sản lớn.
B. vùng có nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi.
C. đường biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 15. Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung?
A. Qui Nhơn.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 16. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đồ ra biển.
D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 17. Trong sản xuất lương thực, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn là
A. mật độ dân cư thấp, thiếu lao động.
B. mật độ dân cư thấp đất nghèo chất dinh dưỡng.
C. dân cư thiếu kinh nghiệm trồng lúa, mùa khô kéo dài.
D. quỹ đất nông nghiệp rất hạn chế, đất xấu và thường bị lũ lụt vào mùa mưa.
Câu 18. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là
A. xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
B. khai thác tài nguyên dầu khí ở vùng thềm lục địa.
C. xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.
D. đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản, phát triển du lịch biển đảo.
Câu 19. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. Bờ biển dài, vùng biển sâu nhất nước ta.
C. Nhiệt độ cao, mùa khô kéo dài, ít sông đổ ra biển.
D. Biển nông, không có sông suối đổ ra biển.
Câu 20. Hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có nhiều ngư trường lớn
B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra.
D. lao động có trình độ cao.
Câu 21. Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta.
D.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 22. Công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào
A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D.vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
3. Vận dụng
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. mưa bão.
B. hiện tượng cháy rừng.
C. nguy cơ hoang mạc hóa.
D. lũ lụt.
Câu 2. Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng được các cảng là
A. có đường bờ biển dài, vùng biển rộng.
B. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
C. có khí hậu ổn định, ít gió bão.
D. nhu cầu vận tải biển lớn của vùng.
Câu 3. Nguyên nhân nào là chủ yếu để Duyên Hải Nam Trung Bộ thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu?
A. có nhiều vũng vịnh rộng.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
Câu 4. Hướng giải quyết nào sau đây không đúng với vấn đề năng lượng (điện) ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Mua điện của Lào và Thái Lan.
B. Sử dụng lưới điện quốc gia đượng dây 500KV.
C. Nghiên cứu xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng một số nhà máy thủy điện có quy mô trung bình.
Câu 5. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì
A. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
B. có quốc lộ 1 xuyên xuốt các tỉnh.
C. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
D. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, Duyên hải Nam Trung Bộ có các khu kinh tế ven biển nào?
A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nghi Sơn, Vân Phong.
B. Chu Lai, Vũng Áng, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Chân Mây - Lăng Cô, Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Vân Phong.
Câu 7. Vai trò của Duyên Hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc
A. nâng cấp các sân baytrong vùng.
B. phát triển các tuyến đường ngang.
C. nâng cấp quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D. mở rộng mạng lưới giao thông đường sông.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào nam?
A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 9. Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Nha Trang, Phan Thiết.
D. Nha Trang, Quy Nhơn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.
Câu 12. Khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mưa vào hè thu.
B. mưa vào đầu hạ.
C. mưa vào thu đông.
D. mưa vào mùa đông.
Câu 13. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. vùng trung du trải dài.
B. tất cả các tỉnh đều có biển.
C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.
D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 14. Hoạt động dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. có nhiều vịnh nước sâu, kín gió để xây dựng cảng.
B. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
C. tăng cường giao lưu với vùng Tây Nguyên.
D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 16. Vai trò hàng đầu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên, năng lượng.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là
A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. có các ngư trường rộng lớn.
D. có các điều kiện hải văn thuận lợi.
4. Vận dụng cao
Câu 1. Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra mạnh mẽ tỉnh nào của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định và Phú Yên.
B. Phú Yên và Quảng Nam.
C. Quảng Bình và Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA BẮC TRUNG BỘ
VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2017
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Vùng Ngành | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ |
Khai thác | 328,0 | 137,9 |
Nuôi trồng | 845,8 | 88,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2017 theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Đường.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG
CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: %)
Năm Tiêu chí | 1995 | 2012 |
Khai thác | 97,6 | 90,2 |
Nuôi trồng | 2,4 | 9,8 |
Tổng cộng | 100 | 100 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013, NXB Thống kê, 2014)
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI
NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, THỜI KÌ 2002 - 2016
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm Vùng | 2002 | 2009 | 2016 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 14,7 | 42,7 | 74,2 |
Cả nước | 261,1 | 457,0 | 653,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước giai đoạn 2002 - 2016?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn cả nước.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp thấp hơn cả nước.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn cả nước.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp thấp hơn cả nước.
Câu 5. Vấn đề về điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ được giải quyết không theo hướng nào sau đây?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây tải điện 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện có quy mô trung bình.
C. Một số nhà máy thủy điện sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên.
D. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời để sản xuất điện.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có ngư trường hai ngư trường đánh bắt.
Câu 7. Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
B. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
C. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 8. Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi hơn Bắc Trung Bộ là do
A. thềm lục địa dài và hẹp hơn.
B. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
C. có nhiều tỉnh giáp biển hơn, ít cửa sông.
D. nhiệt độ cao quanh năm, số giờ nắng nhiều hơn, ít cửa sông.
Nguồn: ST
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/